VIETNAMESE

Phòng y tế trường học

Phòng y tế học đường, Phòng chăm sóc học sinh, Phòng khám trường học

word

ENGLISH

School health office

  
NOUN

/skuːl ˈhɛlθ ˌɒfɪs/

School clinic

“Phòng y tế trường học” là nơi cung cấp dịch vụ chăm sóc y tế trong trường học.

Ví dụ

1.

Phòng y tế trường học cung cấp kiểm tra sức khỏe.

The school health office provides health checkups.

2.

Họ dự trữ vật tư cho phòng y tế trường học.

They stocked the school health office with supplies.

Ghi chú

Từ School health office là một từ vựng thuộc lĩnh vực giáo dục – y tế trường học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Health screening – Sàng lọc sức khỏe Ví dụ: Health screening in schools involves routine examinations to monitor student health and detect potential issues early. (Sàng lọc sức khỏe ở trường bao gồm các cuộc kiểm tra định kỳ nhằm theo dõi tình trạng sức khỏe của học sinh và phát hiện sớm các vấn đề tiềm ẩn.) check Wellness program – Chương trình chăm sóc sức khỏe Ví dụ: A wellness program promotes healthy habits and provides support services to enhance student well-being. (Chương trình chăm sóc sức khỏe khuyến khích thói quen lành mạnh và cung cấp các dịch vụ hỗ trợ nhằm nâng cao sức khỏe cho học sinh.) check Student counseling – Tư vấn học đường Ví dụ: Student counseling offers guidance on health, nutrition, and stress management for a better school experience. (Tư vấn học đường cung cấp hướng dẫn về sức khỏe, dinh dưỡng và quản lý căng thẳng nhằm cải thiện trải nghiệm của học sinh.)