VIETNAMESE

Phòng xuất nhập cảnh

Phòng hải quan, Phòng kiểm soát nhập cư, Phòng di trú

word

ENGLISH

Immigration office

  
NOUN

/ˌɪmɪˈɡreɪʃən ˌɒfɪs/

Passport control office

“Phòng xuất nhập cảnh” là nơi xử lý các vấn đề liên quan đến xuất nhập cảnh.

Ví dụ

1.

Phòng xuất nhập cảnh xử lý đơn xin visa.

The immigration office processes visa applications.

2.

Anh ấy gia hạn hộ chiếu tại phòng xuất nhập cảnh.

He renewed his passport at the immigration office.

Ghi chú

Từ Immigration office là một từ vựng thuộc lĩnh vực hành chính – di trú. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Visa processing – Xử lý visa Ví dụ: Visa processing involves reviewing applications and issuing travel documents to eligible candidates. (Xử lý visa bao gồm việc xem xét đơn xin và cấp giấy tờ đi lại cho những người đủ điều kiện.) check Border security – An ninh biên giới Ví dụ: Border security measures are implemented to protect national borders and manage immigration flows. (Các biện pháp an ninh biên giới được áp dụng để bảo vệ biên giới quốc gia và kiểm soát dòng người nhập cư.) check Residency application – Đơn xin cư trú Ví dụ: A residency application is the formal process through which individuals seek legal permission to reside in a country. (Đơn xin cư trú là quá trình chính thức mà cá nhân nộp để xin phép được định cư hợp pháp tại một quốc gia.)