VIETNAMESE

xuất nhập cảnh

xuất cảnh, nhập cảnh, xuất cảnh và nhập cảnh

word

ENGLISH

Immigration and emigration

  
NOUN

/ˌɪməˈɡreɪʃən ænd ˌɛmɪˈɡreɪʃən/

border crossing

"Xuất nhập cảnh" là việc rời khỏi hoặc nhập vào một quốc gia.

Ví dụ

1.

Nhân viên kiểm tra giấy tờ xuất nhập cảnh của họ.

The officer checked their immigration and emigration documents.

2.

Quy trình xuất nhập cảnh có thể kéo dài.

Immigration and emigration processes can be lengthy.

Ghi chú

Từ Immigration and emigration là một thuật ngữ chỉ hoạt động ra vào của con người qua biên giới quốc gia. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ liên quan bên dưới nhé! check Immigration - Nhập cảnh Ví dụ: Immigration laws regulate who can enter the country. (Luật nhập cảnh quy định ai có thể vào quốc gia này.) check Emigration - Xuất cảnh Ví dụ: The rise in emigration has impacted the workforce. (Sự gia tăng xuất cảnh đã ảnh hưởng đến lực lượng lao động.) check Border control - Kiểm soát biên giới Ví dụ: Border control ensures the legality of immigration and emigration. (Kiểm soát biên giới đảm bảo tính hợp pháp của nhập cảnh và xuất cảnh.)