VIETNAMESE
phòng ăn
nhà ăn, khu vực ăn
ENGLISH
dining room
/ˈdaɪnɪŋ rum/
dining area
Phòng ăn là khu vực diễn ra các hoạt động ăn uống.
Ví dụ
1.
Phòng khách này nhỏ hơn và phòng ăn thì trông như một cái hang động.
This living room is smaller and the dining room looks like a cave.
2.
Phòng ăn nằm ở tầng trệt.
The dining room is on the ground floor.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số câu nói chứa từ dine nhé!
- Dine with the devil (ăn cùng quỷ dữ) dùng để nói về một người có hành vi thiếu đạo đức, độc ác hoặc tàn bạo. - Dine and dash (ăn chực) dùng để nói về những người ăn xong rồi không trả tiền - Wine and dine (chiêu đãi) dùng để nói về hành vi tổ chức những bữa ăn sang trọng, nhằm lôi kéo, mua chuộc một người.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết