VIETNAMESE
Phòng cung ứng vật tư
Phòng quản lý vật tư, Kho vật tư, Phòng hậu cần.
ENGLISH
Material supply room
/məˈtɪərɪəl səˈplaɪ ruːm/
Inventory office
“Phòng cung ứng vật tư” là nơi chịu trách nhiệm cung cấp và quản lý vật tư cho hoạt động.
Ví dụ
1.
Phòng cung ứng vật tư xử lý các đơn hàng thiết bị.
The material supply room handles equipment orders.
2.
Phòng này lưu trữ các vật liệu thiết yếu.
The room stores essential materials.
Ghi chú
Từ Material supply room là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý vật liệu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Materials stockroom – Kho vật liệu
Ví dụ:
A materials stockroom is specifically organized for storing raw materials and components.
(Kho vật liệu được tổ chức đặc biệt để lưu trữ nguyên liệu thô và các bộ phận.)
Logistics center – Trung tâm logistics
Ví dụ:
A logistics center coordinates the movement and storage of materials within an organization.
(Trung tâm logistics điều phối việc di chuyển và lưu trữ vật liệu trong tổ chức.)
Resource repository – Kho tài nguyên
Ví dụ:
A resource repository is a managed space where materials are catalogued and maintained for future use.
(Kho tài nguyên là không gian được quản lý nơi các vật liệu được phân loại và bảo quản cho sử dụng sau này.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết