VIETNAMESE

Phòng vận tải

Phòng logistics, Phòng giao nhận, Phòng vận chuyển

word

ENGLISH

Transportation office

  
NOUN

/ˌtrænspɔːˈteɪʃən ˌɒfɪs/

Logistics office

“Phòng vận tải” là nơi quản lý và tổ chức các hoạt động vận chuyển hàng hóa hoặc hành khách.

Ví dụ

1.

Phòng vận tải lên lịch giao hàng.

The transportation office schedules deliveries.

2.

Anh ấy điều phối các tuyến đường tại phòng vận tải.

He coordinated routes in the transportation office.

Ghi chú

Từ Transportation office là một từ vựng thuộc lĩnh vực giao thông – quản lý vận tải. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Logistics coordination – Điều phối logistics Ví dụ: Logistics coordination involves scheduling and managing the movement of people and goods efficiently. (Điều phối logistics bao gồm việc sắp xếp và quản lý việc di chuyển của người và hàng hóa một cách hiệu quả.) check Fleet management – Quản lý đội xe Ví dụ: Fleet management refers to the administration of a group of vehicles used for transport and delivery services. (Quản lý đội xe ám chỉ việc quản trị một tập hợp các phương tiện được sử dụng cho dịch vụ vận tải và giao hàng.) check Route planning – Lập kế hoạch tuyến đường Ví dụ: Route planning entails determining optimal paths and schedules to maximize transportation efficiency. (Lập kế hoạch tuyến đường bao gồm việc xác định các lộ trình và lịch trình tối ưu nhằm tăng hiệu quả vận chuyển.)