VIETNAMESE

phòng tổ chức lao động

phòng quản lý lao động

word

ENGLISH

Labor organization office

  
NOUN

/ˈleɪbər ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃən ˈɒfɪs/

workforce office

Từ "phòng tổ chức lao động" là đơn vị quản lý và điều phối các hoạt động liên quan đến lao động trong tổ chức.

Ví dụ

1.

Phòng tổ chức lao động phụ trách lập kế hoạch nhân lực.

The labor organization office handles workforce planning.

2.

Phòng tổ chức lao động thực hiện các chính sách lao động.

The labor organization office implements labor policies.

Ghi chú

Từ Labor organization office là một từ vựng thuộc lĩnh vực lao động – tiền lươngtổ chức nhân sự. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Labor structure office – Phòng tổ chức lao động Ví dụ: The labor organization office or labor structure office manages wage scales and job classifications. (Phòng tổ chức lao động quản lý hệ số lương và phân hạng công việc.) check Workforce planning department – Bộ phận quy hoạch lao động Ví dụ: The labor organization office functions as a workforce planning department for public institutions. (Phòng tổ chức lao động hoạt động như một bộ phận quy hoạch lao động trong các cơ quan nhà nước.) check Labor management unit – Đơn vị quản lý lao động Ví dụ: All staffing plans are reviewed by the labor management unit within the labor organization office. (Tất cả kế hoạch nhân sự đều được đơn vị quản lý lao động xem xét.)