VIETNAMESE
phóng viên
ENGLISH
reporter
NOUN
/rɪˈpɔrtər/
Phóng viên là người chuyên đi lấy tin tức, tài liệu cho một tờ báo, đài truyền hình.
Ví dụ
1.
Phóng viên là một nhà báo chuyên nghiên cứu, viết và đưa tin.
A reporter is a type of journalist who researches, writes and reports on information.
2.
Anh chàng phóng viên thất nghiệp cầm máy đánh chữ của mình để trả tiền thuê nhà.
The unemployed reporter pawned his typewriter to pay the rent.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết