VIETNAMESE

trưởng phòng phát triển thị trường

ENGLISH

market development manager

  
NOUN

/ˈmɑrkət dɪˈvɛləpmənt ˈmænəʤər/

Trưởng phòng phát triển thị trường là người có nhiệm vụ quản lý hoạt động nghiên cứu, lập kế hoạch phát triển thị trường, tìm nguồn khách hàng mới, duy trì chăm sóc khách hàng.

Ví dụ

1.

Nhiệm vụ chính của trưởng phòng phát triển thị trường là thực hiện các hoạt động nghiên cứu thị trường, lập kế hoạch phát triển thị trường.

The main task of the market development manager is to carry out market research activities and make market development plans.

2.

Trưởng phòng phát triển thị trường cần thống kê, phân tích thị trường, nghiên cứu, tham mưu, đề xuất chiến lược cạnh tranh, phát triển thị trường, làm báo cáo và đề xuất với cấp trên.

The market development manager needs to make statistics, analyze the market, research, advise, propose competitive strategies, develop market, make reports and propose to superiors.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt các nét nghĩa của từ market nhé!

Chợ

Ví dụ: We went to the market to buy fresh vegetables and fruits. (Chúng tôi đến chợ để mua rau và trái cây tươi.)

Thị trường

Ví dụ: The company is planning to launch its new product in the global market. (Công ty đang lên kế hoạch tung ra sản phẩm mới của mình trên thị trường toàn cầu.)

Quảng bá hay tiếp thị

Ví dụ: The company is using social media to market its new line of beauty products. (Công ty đang sử dụng mạng xã hội để quảng bá dòng sản phẩm làm đẹp mới của mình.)