VIETNAMESE

Phòng tham mưu

Phòng tư vấn, Phòng chiến lược, Phòng cố vấn

word

ENGLISH

Advisory room

  
NOUN

/ədˈvaɪzəri ˌruːm/

Strategy room

“Phòng tham mưu” là nơi tập trung để lập kế hoạch và đưa ra các tư vấn chiến lược.

Ví dụ

1.

Phòng tham mưu thảo luận dự án mới.

The advisory room discussed the new project.

2.

Cô ấy làm việc trên đề xuất trong phòng tham mưu.

She worked on the proposal in the advisory room.

Ghi chú

Từ Advisory Room là một từ vựng thuộc lĩnh vực tư vấn và hỗ trợ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Consultation room – Phòng tư vấn Ví dụ: Clients meet with experts in the consultation room. (Khách hàng gặp gỡ chuyên gia trong phòng tư vấn.) check Advisory office – Văn phòng tư vấn Ví dụ: The advisory office provides legal and financial guidance. (Văn phòng tư vấn cung cấp hướng dẫn về pháp lý và tài chính.) check Help center – Trung tâm trợ giúp Ví dụ: The help center offers support for students and employees. (Trung tâm trợ giúp cung cấp hỗ trợ cho học sinh và nhân viên.)