VIETNAMESE

phỗng tay trên

Chiếm đoạt, Đoạt mất

word

ENGLISH

Snatch

  
VERB

/snæʧ/

Phỗng tay trên là hành động chiếm đoạt cơ hội hoặc thành quả của người khác.

Ví dụ

1.

Anh ấy phỗng tay trên cơ hội của đối thủ.

He snatched the opportunity from his rival.

2.

Cô ấy phỗng tay trên giải thưởng trước mọi người.

She snatched the prize before anyone else.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Snatch khi nói hoặc viết nhé! check Snatch something from someone – Giật lấy thứ gì từ ai đó Ví dụ: The thief snatched the purse from her hand. (Tên trộm giật lấy túi xách từ tay cô ấy.) check Snatch an opportunity – Nắm lấy cơ hội Ví dụ: He snatched the opportunity to lead the project. (Anh ấy đã nắm lấy cơ hội để lãnh đạo dự án.) check Snatch victory – Giành chiến thắng Ví dụ: The team snatched victory in the final seconds of the match. (Đội bóng đã giành chiến thắng trong những giây cuối cùng của trận đấu.)