VIETNAMESE

phong tặng

Trao tặng, Ban tặng

word

ENGLISH

Confer

  
VERB

/kənˈfɜːr/

Bestow

Phong tặng là hành động trao tặng danh hiệu hoặc vinh dự cho một người.

Ví dụ

1.

Trường đại học phong tặng bằng danh dự.

The university conferred an honorary degree.

2.

Họ phong tặng danh hiệu cho người anh hùng.

They bestowed the title upon the hero.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Confer khi nói hoặc viết nhé! check Confer + a title – Trao tặng + một danh hiệu Ví dụ: The university conferred an honorary degree on the scientist. (Trường đại học đã trao bằng danh dự cho nhà khoa học.) check Confer benefits – Mang lại lợi ích Ví dụ: The new policy is expected to confer significant benefits on workers. (Chính sách mới được kỳ vọng sẽ mang lại lợi ích đáng kể cho người lao động.) check Confer with someone – Bàn bạc với ai đó Ví dụ: She conferred with her lawyer before signing the contract. (Cô ấy đã bàn bạc với luật sư trước khi ký hợp đồng.)