VIETNAMESE
phong sát
Cấm, Cấm vận
ENGLISH
Blacklist
/ˈblækˌlɪst/
Ban
Phong sát là hành động cấm hoặc loại bỏ một cá nhân, tổ chức khỏi hoạt động trong một lĩnh vực cụ thể.
Ví dụ
1.
Diễn viên bị phong sát khỏi ngành giải trí.
The actor was blacklisted from the industry.
2.
Chính phủ phong sát một số công ty.
The government blacklisted certain companies.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Blacklist khi nói hoặc viết nhé!
Blacklist someone – Đưa ai đó vào danh sách đen
Ví dụ:
The company blacklisted him for violating the rules.
(Công ty đã đưa anh ấy vào danh sách đen vì vi phạm các quy tắc.)
Blacklist an organization – Đưa một tổ chức vào danh sách đen
Ví dụ:
The government blacklisted the company for illegal activities.
(Chính phủ đã đưa công ty vào danh sách đen vì các hoạt động bất hợp pháp.)
On the blacklist – Nằm trong danh sách đen
Ví dụ:
Their names are on the blacklist of restricted travelers.
(Tên của họ nằm trong danh sách đen những người bị hạn chế đi lại.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết