VIETNAMESE

Phòng quản lý đào tạo

Phòng điều phối đào tạo, Phòng hỗ trợ giảng dạy, Phòng tổ chức khóa học

word

ENGLISH

Training management office

  
NOUN

/ˈtreɪnɪŋ ˈmænɪʤmənt ˌɒfɪs/

Education administration room

“Phòng quản lý đào tạo” là nơi phụ trách lập kế hoạch và triển khai chương trình đào tạo.

Ví dụ

1.

Phòng quản lý đào tạo lên lịch các buổi hội thảo.

The training management office schedules workshops.

2.

Cô ấy điều phối các khóa học tại phòng quản lý đào tạo.

She coordinated courses in the training management office.

Ghi chú

Từ Training management office là một từ vựng thuộc lĩnh vực nhân sự – đào tạo. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Learning management system – Hệ thống quản lý học tập Ví dụ: A learning management system facilitates the organization and delivery of training programs online. (Hệ thống quản lý học tập giúp tổ chức và triển khai các chương trình đào tạo trực tuyến.) check Employee development – Phát triển nhân viên Ví dụ: Employee development focuses on improving skills and competencies through targeted training initiatives. (Phát triển nhân viên tập trung vào việc nâng cao kỹ năng và năng lực qua các sáng kiến đào tạo cụ thể.) check Workshop facilitation – Tổ chức hội thảo Ví dụ: A workshop facilitation involves coordinating interactive sessions to foster learning and collaboration. (Tổ chức hội thảo bao gồm việc phối hợp các phiên tương tác để thúc đẩy học tập và hợp tác.)