VIETNAMESE

phòng nông nghiệp

phòng phát triển nông nghiệp

word

ENGLISH

Agriculture department

  
NOUN

/ˈæɡrɪkʌltʃər dɪˈpɑrtmənt/

agricultural office

Phòng nông nghiệp là đơn vị phụ trách các hoạt động liên quan đến lĩnh vực nông nghiệp.

Ví dụ

1.

Phòng nông nghiệp hỗ trợ nông dân địa phương.

The agriculture department supports local farmers.

2.

Các chính sách được phòng nông nghiệp thiết kế để tăng sản lượng.

Policies are designed by the agriculture department to boost production.

Ghi chú

Từ Agriculture department là một từ vựng thuộc lĩnh vực nông nghiệpquản lý địa phương. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! Local agricultural office – Văn phòng nông nghiệp địa phương Ví dụ: The agriculture department or local agricultural office supports farmers and rural policies. (Phòng nông nghiệp hỗ trợ nông dân và thực hiện chính sách nông thôn.) Rural development division – Bộ phận phát triển nông thôn Ví dụ: The agriculture department houses a rural development division for poverty reduction programs. (Phòng nông nghiệp có bộ phận phát triển nông thôn triển khai các chương trình giảm nghèo.) Crop and livestock unit – Đơn vị cây trồng và chăn nuôi Ví dụ: Extension services are managed by the crop and livestock unit under the agriculture department. (Dịch vụ khuyến nông được quản lý bởi đơn vị cây trồng và chăn nuôi thuộc phòng nông nghiệp.)