VIETNAMESE
bộ nông nghiệp
ENGLISH
Ministry of Agriculture and Rural Development
/ˈmɪnəstri ʌv ˈægrɪˌkʌlʧər ænd ˈrʊrəl dɪˈvɛləpmənt/
Bộ Nông nghiệp là cơ quan của Chính phủ thực hiện chức năng quản lý nhà nước về các ngành, lĩnh vực: Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy sản, thủy lợi, phòng, chống thiên tai, phát triển nông thôn; quản lý nhà nước đối với các dịch vụ công trong các ngành, lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của bộ theo quy định của pháp luật.
Ví dụ
1.
Thời gian qua, để xây dựng Đề án Chương trình quốc gia OCOP ,Bộ Nông nghiệp đã tiến hành khảo sát trên cả nước.
Recently, in order to prepare the Proposal on the National OCOP Program, the Ministry of Agriculture and Rural Development has conducted a nationwide survey.
2.
Nhằm đảm bảo được chất lượng các sản phẩm thức ăn chăn nuôi của các nhà sản xuất, Bộ Nông nghiệp gần đây đã yêu cầu các doanh nghiệp tự công bố chất lượng sản phẩm lên website của Bộ.
In order to ensure the quality of animal feed products of the producers, the Ministry of Agriculture and Rural Development has recently asked the enterprises to self-publish the quality of products on the website of the Ministry.
Ghi chú
Cùng DOL khám phá các nghĩa của ministry nhé!
Bộ: Được dùng để chỉ một cơ quan chính phủ ở cấp quốc gia, chịu trách nhiệm về một lĩnh vực nhất định.
Ví dụ: Anh ấy làm việc tại Bộ Giáo dục. (He works at the Ministry of Education.)
Ngành, lĩnh vực (trong ngữ cảnh tôn giáo): Chỉ hoạt động hoặc sứ mệnh của các tổ chức tôn giáo, như hoạt động truyền giáo hoặc phục vụ cộng đồng.
Ví dụ: Ông ấy dành nhiều năm cho công tác truyền giáo. (He devoted many years to his ministry.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết