VIETNAMESE
ngành nông nghiệp
ENGLISH
agriculture
/ˌægrəˈkʌlʧər/
Ngành nông nghiệp là ngành sản xuất vật chất cơ bản của xã hội, sử dụng đất đai để trồng trọt và chăn nuôi, khai thác cây trồng và vật nuôi làm tư liệu và nguyên liệu lao động chủ yếu để tạo ra lương thực, thực phẩm và một số nguyên liệu cho công nghiệp.
Ví dụ
1.
Ngành nông nghiệp là ngành khoa học, nghệ thuật hay nghề liên quan đến việc canh tác đất đai, trồng trọt và chăn nuôi.
Agriculture is the science, art, or occupation concerned with cultivating land, raising crops, and feeding, breeding, and raising livestock.
2.
Ngành nông nghiệp ảnh hưởng đến hệ thống khí hậu ở bốn khu vực riêng biệt.
Agriculture affects the climate system in four distinct areas.
Ghi chú
Agriculture là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngành nông nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Khía cạnh liên quan:
Crop Production (Sản xuất cây trồng)
Ví dụ: Crop Production involves growing and harvesting crops such as wheat, rice, and vegetables.
(Sản xuất cây trồng liên quan đến việc trồng và thu hoạch các loại cây như lúa mì, gạo và rau quả.)
Livestock Farming (Chăn nuôi gia súc)
Ví dụ: Livestock Farming focuses on breeding and raising animals such as cattle, pigs, and poultry.
(Chăn nuôi gia súc liên quan đến việc nuôi dưỡng và chăn nuôi các loài động vật như gia súc, lợn và gia cầm.)
Agricultural Engineering (Kỹ thuật nông nghiệp)
Ví dụ: Agricultural Engineering involves the application of engineering principles to agricultural processes and machinery.
(Kỹ thuật nông nghiệp liên quan đến việc ứng dụng các nguyên lý kỹ thuật vào các quá trình và máy móc nông nghiệp.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết