VIETNAMESE

nông nghiệp

làm nông

ENGLISH

agriculture

  
NOUN

/ˈægrɪˌkʌlʧər/

farming

Nông nghiệp là ngành sản xuất vật chất cơ bản của xã hội, sử dụng đất đai để trồng trọt và chăn nuôi, khai thác cây trồng và vật nuôi làm tư liệu và nguyên liệu lao động chủ yếu để tạo ra lương thực, thực phẩm và một số nguyên liệu cho công nghiệp.

Ví dụ

1.

Ở nhiều quốc gia, nền nông nghiệp của họ vẫn còn phụ thuộc nhiều vào các phương pháp truyền thống.

Agriculture is still largely based on traditional methods in some countries.

2.

Nông nghiệp là lĩnh vực chính của Việt Nam.

Agriculture is the main field in Vietnam.

Ghi chú

Cùng học một số từ liên quan đến agriculture nhé!

- farming (làm nông): Not until lately when he had a chance to visit his grandparents in the rural area did he find out he was good at farming.

(Mãi gần đây khi có dịp về thăm ông bà ngoại ở quê, anh mới biết mình làm ruộng rất giỏi.)

- compost (phân bón): In her task 1 writing, she was asked to describe the process of making compost.

(Trong bài thi viết phần 1, cô ấy được yêu cầu miêu tả quá trình làm ra phân bón.)