VIETNAMESE

Phòng tài vụ

Phòng kế toán, Phòng thu chi, Phòng tài chính

word

ENGLISH

Accounting office

  
NOUN

/əˈkaʊntɪŋ ˌɒfɪs/

Financial office

“Phòng tài vụ” là nơi quản lý các hoạt động thu, chi và tài chính.

Ví dụ

1.

Phòng tài vụ xử lý bảng lương.

The accounting office processes payroll.

2.

Anh ấy nộp hóa đơn cho phòng tài vụ.

He submitted invoices to the accounting office.

Ghi chú

Từ Accounting Office là một từ vựng thuộc lĩnh vực kế toán và tài chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Bookkeeping department – Bộ phận ghi sổ kế toán Ví dụ: The bookkeeping department keeps track of all transactions. (Bộ phận ghi sổ kế toán theo dõi tất cả các giao dịch.) check Finance office – Văn phòng tài chính Ví dụ: The finance office handles the company's budget planning. (Văn phòng tài chính xử lý kế hoạch ngân sách của công ty.) check Tax department – Phòng thuế Ví dụ: The tax department is responsible for calculating corporate taxes. (Phòng thuế chịu trách nhiệm tính thuế doanh nghiệp.)