VIETNAMESE

Phòng mẫu

Phòng trưng bày, Phòng thiết kế mẫu, Phòng trình bày sản phẩm

word

ENGLISH

Sample room

  
NOUN

/ˈsæmpl ˌruːm/

Showcase room

“Phòng mẫu” là nơi lưu trữ hoặc trình bày các mẫu thiết kế, sản phẩm hoặc vật liệu.

Ví dụ

1.

Phòng mẫu trưng bày các thiết kế mới.

The sample room displays new designs.

2.

Khách hàng có thể xem các mặt hàng trong phòng mẫu.

Customers can browse items in the sample room.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Sample room nhé! check Display room – Phòng trưng bày Phân biệt: Display room là không gian dành để trưng bày các sản phẩm mẫu hoặc vật phẩm thử nghiệm. Ví dụ: The display room showcased a variety of product samples. (Phòng trưng bày giới thiệu nhiều mẫu sản phẩm khác nhau.) check Exhibition room – Phòng triển lãm Phân biệt: Exhibition room là không gian dành để tổ chức triển lãm các mẫu vật hoặc sản phẩm. Ví dụ: The exhibition room featured various samples of modern art. (Phòng triển lãm trưng bày các mẫu tác phẩm nghệ thuật hiện đại.) check Showroom – Phòng trưng bày Phân biệt: Showroom là nơi trưng bày sản phẩm mẫu cho khách hàng tham khảo. Ví dụ: The showroom displayed the latest car models. (Phòng trưng bày giới thiệu các mẫu xe mới nhất.)