VIETNAMESE

cây phong lan

ENGLISH

orchid

  
NOUN

/ˈɔrkəd/

orchid

Cây phong lan là loài cây sống phụ sinh, bám vào vật chủ như thân cây hoặc vật khác, khi tách ra khỏi vật chủ thì phong lan vẫn phát triển bình thường.

Ví dụ

1.

Cây phong lan là biểu tượng của tình yêu và sắc đẹp.

The orchid is a symbol of love and beauty.

2.

Cây phong lan là loài hoa phổ biến có nhiều màu sắc và hình dạng.

Orchids are popular flowers that come in a variety of colors and shapes.

Ghi chú

Hoa lan có một thành ngữ trong tiếng Anh: - deserve a bouquet of orchids: đáng khen thưởng Ví dụ: He deserves praise and a bouquet of orchids. (Anh ta đáng được tuyên dương.) Lan cũng một trong 4 loài cây thường được vẽ trong bộ tranh tứ quý, bao gồm Mai, Lan, Cúc, và Trúc. Tranh tứ quý là bộ tranh tượng trưng cho 4 mùa Xuân Hạ Thu Đông và mỗi loại cây là biểu tượng cho 1 khí khái, sức sống, ý nghĩa riêng. Trong Tiếng Anh, chúng ta có những loài cây này là: - apricot blossom: cây mai - orchid: cây hoa lan - chrysanthemum: cây hoa cúc - bamboo: cây trúc