VIETNAMESE
cây hoa màu
hoa màu
ENGLISH
crop
NOUN
/krɑp/
Cây hoa màu là một thuật ngữ tổng quát chỉ về một nhóm các sản phẩm nông nghiệp, hàng hoá nông sản được trồng trọt, canh tác, thu hoạch để sử dụng, mua bán, mà không phải là các loại cây lương thực, ngũ cốc như các loại trái cây và rau quả, hay các loại nấm.
Ví dụ
1.
Các loại cây hoa màu chính được trồng để xuất khẩu là cà phê và gạo.
The main crops grown for export are coffee and rice.
2.
Sản lượng cây hoa màu năm ngoái thấp vì thiếu mưa.
Crop production was low last year because of the lack of rain.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết