VIETNAMESE
Phòng kinh tế
Phòng quản lý kinh tế, Phòng phân tích kinh tế, Phòng nghiên cứu kinh tế
ENGLISH
Economics office
/ˌɛkəˈnɒmɪks/
Economic affairs office
“Phòng kinh tế” là nơi nghiên cứu, phân tích và quản lý các vấn đề kinh tế.
Ví dụ
1.
Phòng kinh tế phát triển các báo cáo chính sách.
The economics office develops policy reports.
2.
Các chuyên gia thu thập dữ liệu tại phòng kinh tế.
Experts gather data in the economics office.
Ghi chú
Từ Economics Office là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý kinh tế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Macroeconomic Analysis – Phân tích kinh tế vĩ mô
Ví dụ:
The economics office focuses on macroeconomic analysis.
(Văn phòng kinh tế tập trung vào phân tích kinh tế vĩ mô.)
Economic Research – Nghiên cứu kinh tế
Ví dụ:
The team conducts economic research to guide policy decisions.
(Nhóm thực hiện nghiên cứu kinh tế để định hướng chính sách.)
Fiscal Policy – Chính sách tài khóa
Ví dụ:
The office monitors fiscal policy and government spending.
(Văn phòng theo dõi chính sách tài khóa và chi tiêu của chính phủ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết