VIETNAMESE
chuyên ngành kinh tế đối ngoại
kinh tế quốc tế
ENGLISH
International Economics
/ˌɪntərˈnæʃənəl ˌɛkəˈnɑmɪks/
Chuyên ngành kinh tế đối ngoại là chuyên ngành học về kinh tế đối ngoại chính là tổng thể mọi hoạt động liên quan đến kinh tế, tài chính và khoa học kỹ thuật của một nước với bên ngoài.
Ví dụ
1.
Anh ấy học chuyên ngành kinh tế đối ngoại ở trường đại học kinh tế.
He majored in International Economics at the University of Economics.
2.
Học sinh cần có điểm cao để đậu vào chuyên ngành kinh tế đối ngoại.
Students need to have good grades to enter the International Economics.
Ghi chú
International Economics là một từ vựng thuộc lĩnh vực chuyên ngành kinh tế đối ngoại. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Global Trade - Thương mại toàn cầu
Ví dụ:
Global trade refers to the exchange of goods and services between countries.
(Thương mại toàn cầu liên quan đến việc trao đổi hàng hóa và dịch vụ giữa các quốc gia.)
International Finance - Tài chính quốc tế
Ví dụ:
International finance involves managing financial transactions across national borders.
(Tài chính quốc tế liên quan đến việc quản lý các giao dịch tài chính vượt biên giới quốc gia.)
Foreign Exchange - Ngoại hối
Ví dụ:
Foreign exchange is the market where currencies are traded.
(Ngoại hối là thị trường nơi các loại tiền tệ được giao dịch.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết