VIETNAMESE

Phòng kiểm nghiệm

Phòng thí nghiệm, Phòng phân tích, Phòng đánh giá chất lượng

word

ENGLISH

Testing lab

  
NOUN

/ˈtɛstɪŋ/

Quality control lab

“Phòng kiểm nghiệm” là nơi kiểm tra, phân tích chất lượng sản phẩm hoặc vật liệu.

Ví dụ

1.

Phòng kiểm nghiệm đảm bảo tiêu chuẩn sản phẩm.

The testing lab ensures product standards.

2.

Anh ấy làm việc tại phòng kiểm nghiệm với vai trò kỹ thuật viên.

He works in the testing lab as a technician.

Ghi chú

Từ Testing Lab là một từ vựng thuộc lĩnh vực nghiên cứu và khoa học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Laboratory Analysis – Phân tích trong phòng thí nghiệm Ví dụ: A testing lab conducts laboratory analysis for research. (Phòng thí nghiệm kiểm tra thực hiện phân tích trong phòng thí nghiệm phục vụ nghiên cứu.) check Quality Control – Kiểm soát chất lượng Ví dụ: Products undergo quality control testing before distribution. (Sản phẩm phải trải qua kiểm tra kiểm soát chất lượng trước khi phân phối.) check Sample Testing – Kiểm tra mẫu Ví dụ: Scientists conduct sample testing for accuracy. (Các nhà khoa học thực hiện kiểm tra mẫu để đảm bảo độ chính xác.)