VIETNAMESE

Phòng khám ngoài giờ

Phòng y tế linh hoạt, Phòng khám cấp cứu, Phòng chăm sóc ngoài giờ

word

ENGLISH

After-hours clinic

  
NOUN

/ˈæftər ˈaʊərz/

Walk-in clinic

“Phòng khám ngoài giờ” là nơi cung cấp dịch vụ khám bệnh ngoài giờ hành chính.

Ví dụ

1.

Phòng khám ngoài giờ tiện lợi cho người lao động.

The after-hours clinic is convenient for workers.

2.

Anh ấy đã đặt lịch tại phòng khám ngoài giờ.

He scheduled an appointment at the after-hours clinic.

Ghi chú

Từ After-hours clinic là một từ vựng thuộc lĩnh vực y tế – chăm sóc khẩn cấp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Urgent care – Chăm sóc khẩn cấp Ví dụ: Urgent care facilities provide immediate medical attention for non-life-threatening conditions outside regular hours. (Các cơ sở chăm sóc khẩn cấp cung cấp dịch vụ y tế tức thì cho các tình trạng không đe dọa tính mạng ngoài giờ làm việc thông thường.) check Walk-in consultation – Tư vấn không cần hẹn Ví dụ: An after-hours clinic typically offers walk-in consultations for patients with urgent needs. (Phòng khám ngoài giờ thường cho phép bệnh nhân đến mà không cần đặt lịch trước để được tư vấn khẩn cấp.) check Extended service – Dịch vụ mở rộng giờ làm việc Ví dụ: Extended service means that the clinic remains open beyond regular business hours to accommodate urgent cases. (Dịch vụ mở rộng giờ làm việc có nghĩa là phòng khám hoạt động vượt ngoài giờ hành chính để phục vụ các trường hợp khẩn cấp.)