VIETNAMESE

khám ngoại khoa

ENGLISH

external examination

  
NOUN

/ɪkˈstɜrnəl ɪgˌzæməˈneɪʃən/

Khám ngoại khoa là khám chữa các bệnh hoặc những tổn thương ở bên trong hay bên ngoài dựa trên các thao tác dùng đến dao kéo để laoij bỏ hoặc điều chỉnh các bộ phận hay áp dụng các thiết bị công nghệ cao để nâng cao hiệu suất thực hiện cũng như hồi phục.

Ví dụ

1.

Thông thường, chẩn đoán là một phương pháp dựa trên việc thu thập tiền sử bệnh và khám ngoại khoa của bệnh nhân.

Usually, the diagnosis is a method based on the collection of anamnesis and external examination of the patient.

2.

Khám ngoại khoa tử thi là dịch vụ cuối cùng mà bác sĩ có thể thực hiện cho bệnh nhân.

The post-mortem external examination is the final service that a physician can render to a patient.

Ghi chú

Một số từ vựng về các khoa: - internal medicine department (khoa nội) - accident and emergency department (khoa tai nạn và cấp cứu) - cardiology department (khoa tim) - ear, nose, throat department (khoa tai mũi họng) - infectious disease department (khoa truyền nhiễm) - anesthesiology and recovery department (khoa gây mê và hồi sức)