VIETNAMESE
đa khoa
ENGLISH
general
/ˈʤɛnᵊrᵊl/
Đa khoa là thuật ngữ nói về một bệnh viện có nhiều khoa chuyên môn.
Ví dụ
1.
Bệnh viện đa khoa còn khám chữa bệnh tại các khu cộng đồng.
The general hospital also provides medical care in the community.
2.
Cô đã thành lập một số trường mẫu giáo và bệnh viện đa khoa cho người nghèo.
She founded several kindergartens and general hospitals for the poor people.
Ghi chú
Để nói về bệnh viện đa khoa trong tiếng Anh chúng ta có thể sử dụng hai term là general hospital và polyclinic nha!
- The local district general hospital is the only possibility for him right now. (Bệnh viện đa khoa ở địa phương huyện là lựa chọn duy nhất cho anh ta lúc này.)
- She founded several kindergartens and polyclinics for the poor people. (Cô đã thành lập một số trường mẫu giáo và phòng khám đa khoa cho người nghèo.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết