VIETNAMESE

Phòng khám chuyên khoa

Phòng điều trị chuyên sâu, Phòng khám đặc biệt, Phòng chuyên môn

word

ENGLISH

Specialist clinic

  
NOUN

/ˈspɛʃəlɪst/

Specialized clinic

“Phòng khám chuyên khoa” là nơi tập trung điều trị các bệnh trong một lĩnh vực cụ thể.

Ví dụ

1.

Phòng khám chuyên khoa tập trung vào chấn thương chỉnh hình.

The specialist clinic focuses on orthopedics.

2.

Bác sĩ đã giới thiệu anh ấy đến phòng khám chuyên khoa.

The doctor referred him to a specialist clinic.

Ghi chú

Từ Specialist Clinic là một từ vựng thuộc lĩnh vực y tế chuyên khoa. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Dermatology Clinic – Phòng khám da liễu Ví dụ: Patients visit a dermatology clinic for skin treatments. (Bệnh nhân đến phòng khám da liễu để điều trị các vấn đề về da.) check Cardiology Clinic – Phòng khám tim mạch Ví dụ: The specialist clinic includes a cardiology unit for heart disease treatment. (Phòng khám chuyên khoa có đơn vị tim mạch chuyên điều trị bệnh tim.) check Neurology Clinic – Phòng khám thần kinh Ví dụ: A neurology clinic specializes in treating nervous system disorders. (Phòng khám thần kinh chuyên điều trị các rối loạn hệ thần kinh.)