VIETNAMESE
Phòng khám da liễu
Phòng điều trị da, Phòng chuyên khoa da liễu, Phòng da liễu chuyên sâu
ENGLISH
Dermatology clinic
/ˌdɜːrməˈtɒlədʒi/
Skin clinic
“Phòng khám da liễu” là nơi chuyên điều trị các bệnh về da.
Ví dụ
1.
Cô ấy đã tham khảo ý kiến bác sĩ tại phòng khám da liễu.
She consulted a doctor at the dermatology clinic.
2.
Phòng khám điều trị các bệnh da nghiêm trọng.
The clinic treats severe skin conditions.
Ghi chú
Từ Dermatology clinic là một từ vựng thuộc lĩnh vực y tế – chăm sóc da. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Skin examination – Khám da
Ví dụ:
A skin examination involves a thorough check of the skin for abnormalities or lesions.
(Khám da bao gồm việc kiểm tra tỉ mỉ da để phát hiện các bất thường hoặc tổn thương.)
Laser therapy – Liệu pháp laser
Ví dụ:
Laser therapy is used in dermatology clinics to treat various skin conditions with precision.
(Liệu pháp laser được sử dụng trong phòng khám da liễu để điều trị các tình trạng da khác nhau một cách chính xác.)
Topical treatment – Điều trị tại chỗ
Ví dụ:
Topical treatment involves applying medications directly to the affected skin areas.
(Điều trị tại chỗ bao gồm việc bôi thuốc trực tiếp lên vùng da bị ảnh hưởng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết