VIETNAMESE

Phòng khám phụ khoa

Phòng chăm sóc phụ nữ, Phòng điều trị phụ khoa, Phòng khám sức khỏe nữ giới

word

ENGLISH

Gynecology clinic

  
NOUN

/ˌɡaɪnɪˈkɒlədʒi/

Women's health clinic

“Phòng khám phụ khoa” là nơi chuyên điều trị các bệnh lý liên quan đến phụ nữ.

Ví dụ

1.

Phòng khám phụ khoa cung cấp dịch vụ chăm sóc tiền sản.

The gynecology clinic offers prenatal care.

2.

Cô ấy đã đặt lịch kiểm tra tại phòng khám phụ khoa.

She scheduled a check-up at the gynecology clinic.

Ghi chú

Từ Gynecology clinic là một từ vựng thuộc lĩnh vực y tế – phụ khoa. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Reproductive health – Sức khỏe sinh sản Ví dụ: Reproductive health services address the overall well-being of the female reproductive system. (Dịch vụ sức khỏe sinh sản tập trung vào việc chăm sóc toàn diện hệ thống sinh sản của phụ nữ.) check Menstrual evaluation – Đánh giá kinh nguyệt Ví dụ: Menstrual evaluation involves assessing cycle regularity and related symptoms to diagnose potential disorders. (Đánh giá kinh nguyệt bao gồm việc kiểm tra tính đều đặn của chu kỳ và các triệu chứng liên quan để chẩn đoán các rối loạn có thể xảy ra.) check Hormonal therapy – Liệu pháp hormone Ví dụ: Hormonal therapy is used to treat various conditions related to hormone imbalances in women. (Liệu pháp hormone được sử dụng để điều trị các tình trạng liên quan đến mất cân bằng hormone ở phụ nữ.)