VIETNAMESE

Phòng khách hàng cá nhân

Phòng dịch vụ cá nhân, Phòng hỗ trợ cá nhân, Phòng chăm sóc khách hàng cá nhân

word

ENGLISH

Personal customer office

  
NOUN

/ˈpɜːsənəl/

Individual customer office

“Phòng khách hàng cá nhân” là nơi hỗ trợ các dịch vụ dành cho khách hàng cá nhân.

Ví dụ

1.

Phòng khách hàng cá nhân cung cấp giải pháp phù hợp.

Personal customer office provides tailored solutions.

2.

Họ đã hỗ trợ cô ấy tại phòng khách hàng cá nhân.

They assisted her at the personal customer office.

Ghi chú

Từ Personal Customer Office là một từ vựng thuộc lĩnh vực dịch vụ tài chính cá nhân. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Private Banking – Ngân hàng cá nhân Ví dụ: A personal customer office provides private banking services. (Văn phòng khách hàng cá nhân cung cấp dịch vụ ngân hàng cá nhân.) check Loan Advisory – Tư vấn khoản vay Ví dụ: The office offers loan advisory services to individuals. (Văn phòng cung cấp dịch vụ tư vấn khoản vay cho cá nhân.) check Financial Consultation – Tư vấn tài chính Ví dụ: Clients visit the office for financial consultation. (Khách hàng đến văn phòng để được tư vấn tài chính.)