VIETNAMESE

văn phòng điều hành

word

ENGLISH

Executive office

  
NOUN

/ɪɡˈzɛkjətɪv ˈɒfɪs/

Management office

“Văn phòng điều hành” là nơi quản lý và tổ chức các hoạt động của một doanh nghiệp hoặc tổ chức.

Ví dụ

1.

Giám đốc điều hành làm việc tại văn phòng điều hành.

The CEO works from the executive office.

2.

Văn phòng điều hành giám sát tất cả các phòng ban.

The executive office oversees all departments.

Ghi chú

Từ Executive Office là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý và điều hành. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Corporate Leadership – Lãnh đạo doanh nghiệp Ví dụ: An executive office is where corporate leadership makes strategic decisions. (Văn phòng điều hành là nơi lãnh đạo doanh nghiệp đưa ra các quyết định chiến lược.) check Administrative Management – Quản lý hành chính Ví dụ: The executive office handles administrative management for an organization. (Văn phòng điều hành xử lý quản lý hành chính cho một tổ chức.) check Decision-Making Hub – Trung tâm ra quyết định Ví dụ: The executive office serves as the decision-making hub for the company. (Văn phòng điều hành đóng vai trò là trung tâm ra quyết định của công ty.)