VIETNAMESE

phồng đĩa đệm

thoát vị đĩa đệm

word

ENGLISH

bulging disc

  
NOUN

/ˈbʌlʤɪŋ dɪsk/

herniated disc

"Phồng đĩa đệm" là sự nhô ra bất thường của đĩa đệm cột sống.

Ví dụ

1.

Phồng đĩa đệm gây đau lưng cho anh ấy.

A bulging disc caused his back pain.

2.

Điều trị có thể giảm đau do phồng đĩa đệm.

Treatment can relieve bulging disc pain.

Ghi chú

Từ Disc là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của từ Disc nhé! check Nghĩa 1: Đĩa quang học dùng để lưu trữ dữ liệu. Ví dụ: The movie is available on a Blu-ray disc. (Bộ phim có sẵn trên đĩa Blu-ray.) check Nghĩa 2: Vật có hình dạng tròn hoặc phẳng, như bề mặt của thiên thể. Ví dụ: The sun appeared as a glowing disc in the sky. (Mặt trời xuất hiện như một đĩa phát sáng trên bầu trời.)