VIETNAMESE
phòng đào tạo đại học
ENGLISH
university training department
/ˌjunəˈvɜrsəti ˈtreɪnɪŋ dɪˈpɑrtmənt/
Phòng đào tạo đại học là phòng có chức năng tham mưu, giúp Hiệu trưởng trong kế hoạch đào tạo ngắn hạn và dài hạn của nhà trường.
Ví dụ
1.
Trưởng phòng đào tạo đại học mới đang họp với hiệu trưởng.
The new head of university training department is currently meeting with the principal.
2.
Thông thường trong phòng đào tạo đại học gồm có: 1 trưởng phòng, phó trưởng phòng, chuyên viên phòng đào tạo.
Usually in the university training department, there are: 1 head of the department, the deputy head of the department, the training department specialist.
Ghi chú
Phòng đào tạo đại học (university training department) là phòng có chức năng (function) tham mưu (advising), giúp hiệu trưởng (rector) trong kế hoạch đào tạo ngắn hạn (short-term) và dài hạn (long-term) của nhà trường
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết