VIETNAMESE
Phòng đảm bảo chất lượng
Phòng kiểm tra chất lượng, Phòng quản lý chất lượng, Phòng giám sát chất lượng.
ENGLISH
Quality assurance room
/ˈkwɒlɪti əˈʃʊərəns ruːm/
QA office
“Phòng đảm bảo chất lượng” là nơi thực hiện các hoạt động giám sát và đảm bảo chất lượng sản phẩm hoặc dịch vụ.
Ví dụ
1.
Phòng đảm bảo chất lượng kiểm tra sự tuân thủ của sản phẩm.
The QA room tests products for compliance.
2.
Phòng đảm bảo tiêu chuẩn sản phẩm cao.
The room ensures high product standards.
Ghi chú
Từ Quality assurance room là một từ vựng thuộc lĩnh vực kiểm soát chất lượng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Inspection area – Khu vực kiểm tra
Ví dụ:
An inspection area is designated for reviewing products and verifying their quality standards.
(Khu vực kiểm tra được chỉ định để đánh giá sản phẩm và xác minh tiêu chuẩn chất lượng.)
Quality control lab – Phòng thí nghiệm kiểm soát chất lượng
Ví dụ:
A quality control lab conducts tests and analyses to ensure products meet established standards.
(Phòng thí nghiệm kiểm soát chất lượng tiến hành các thử nghiệm và phân tích để đảm bảo sản phẩm đạt tiêu chuẩn đã được thiết lập.)
Audit room – Phòng kiểm toán
Ví dụ:
An audit room is used for reviewing processes and ensuring compliance with quality requirements.
(Phòng kiểm toán được sử dụng để xem xét các quy trình và đảm bảo tuân thủ các yêu cầu về chất lượng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết