VIETNAMESE

cửa chống cháy

ENGLISH

fire door

  
NOUN

/ˈfaɪər dɔr/

Cửa chống cháy là loại cửa được thiết kế để làm chậm hoặc ngăn lửa cháy lan ra các khu vực khác.

Ví dụ

1.

Cửa chống cháy là cửa có chỉ số chịu lửa được sử dụng như một phần của hệ thống phòng cháy chữa cháy thụ động.

A fire door is a door with a fire-resistance rating used as part of a passive fire protection system.

2.

Sau khi suýt gặp tai nạn hỏa hoạn, một căn hộ được trang bị cửa chống cháy là yếu tố được ưu tiên nhất mà cô ấy đang tìm kiếm.

After almost caught in a fire accident, an apartment equipped with a fire door is the most prioritized factor she's looking for.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các idiom của door nhé!

Close the door on something:

  • Đóng cửa với một khả năng hoặc cơ hội.

  • Ví dụ: Anh ta đã đóng cửa trái tim mình với tình yêu sau khi trải qua mối tình đau khổ. (He closed the door on love after experiencing a painful relationship.)

Leave the door open:

  • Để lại một cơ hội hoặc khả năng mở cho điều gì đó.

  • Ví dụ: Dù gặp khó khăn, họ vẫn muốn để lại cửa mở cho sự hợp tác trong tương lai. (Despite the difficulties, they still want to leave the door open for cooperation in the future.)

Next door:

  • Gần, ở gần.

  • Ví dụ: Nhà hàng mới mở cách nhà tôi gần. (The new restaurant that opened is just next door to my house.)

Open doors:

  • Cơ hội hoặc tiềm năng mở rộng.

  • Ví dụ: Việc học ngoại ngữ có thể mở ra nhiều cửa cho sự nghiệp của bạn. (Learning a foreign language can open doors to many opportunities in your career.)