VIETNAMESE

phòng chờ

phòng đợi

ENGLISH

lounge

  
NOUN

/laʊnʤ/

Phòng chờ là một căn phòng trong một tòa nhà hoặc một tòa nhà độc lập được thiết kế, bố trí dành riêng cho mọi người ngồi hoặc đứng để chờ đợi một sự kiện liên quan xảy ra.

Ví dụ

1.

Hút thuốc chỉ được phép trong phòng chờ chung.

Smoking is only permitted in the public lounge.

2.

Bố mẹ tôi ở phòng chờ VIP ở sân bay.

My parents were in the VIP lounge at the airport.

Ghi chú

Ở dạng động từ thì lounge có thể được hiểu như vầy nha!

- nằm dài (lounge): She was lounging on the beach.

(Cô ấy đang nằm dài trên bãi biển.)