VIETNAMESE

phòng chờ sân bay

ENGLISH

airport lounge

  
NOUN

/ˈɛrˌpɔrt laʊnʤ/

lounge

Phòng chờ sân bay là một căn phòng được bố trí xây dựng tại khu vực gần sảnh trong sân bay và được sử dụng làm phòng chờ cho hành khách khi sắp đến chuyến bay hoặc dừng tạm chờ trung chuyển chuyến bay.

Ví dụ

1.

Phòng chờ sân bay cung cấp nhiều dịch vụ tiện nghị như điện thoại, fax, Internet và các dịch vụ kinh doanh khác nhằm tạo sự thoải mái cho hành khách như đồ uống và đồ ăn nhẹ.

The airport lounge provides a variety of convenient services such as telephone, fax, Internet and other business services for the comfort of passengers such as drinks and snacks.

2.

Bên cạnh việc cung cấp chỗ ngồi thoải mái, phòng chờ sân bay thường cung cấp các loại đồ uống như cà phê, nước, nước ngọt, nước trái cây, bia.

Besides providing comfortable seats, airport lounges often provide beverages such as coffee, water, soft drinks, juices, and beer.

Ghi chú

Ở dạng động từ thì lounge có thể được hiểu như vầy nha!

- nằm dài (lounge): She was lounging on the beach.

(Cô ấy đang nằm dài trên bãi biển.)