VIETNAMESE

phong cách

ENGLISH

style

  
NOUN

/staɪl/

Phong cách là cung cách sống, sinh hoạt, làm việc, những hành vi hành động tạo nên nét riêng của mỗi người hay nhóm người.

Ví dụ

1.

Phong cách đường phố tại Tuần lễ thời trang Stockholm được biết đến với tông màu trầm.

The street style at Stockholm Fashion Week is usually known for its more muted colour palette.

2.

Những gì cô ấy mặc phản ánh phong cách riêng của cô ấy.

What she wears reflects her own style.

Ghi chú

Cùng tìm hiểu một số phong cách thời trang bằng tiếng Anh nhé:

Phong cách thời trang cổ điển: Vintage fashion style

Phong cách thời trang thường nhật: Casual fashion style

Phong cách thời trang quyến rũ: Sexy fashion style

Phong cách thời trang sang trọng: Chic fashion style