VIETNAMESE

phơi sáng

word

ENGLISH

Expose to light

  
VERB

/ɪkˈspoʊz tə laɪt/

Phơi sáng là hành động để ánh sáng chiếu vào, thường dùng trong nhiếp ảnh.

Ví dụ

1.

Nhiếp ảnh gia phơi sáng phim với ánh sáng.

The photographer exposed the film to light.

2.

Anh ấy phơi sáng cây để chúng phát triển tốt hơn.

He exposed the plant to light for better growth.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Expose to light khi nói hoặc viết nhé! check Expose film to light - Phơi sáng cuộn phim với ánh sáng Ví dụ: The photographer exposed the film to light for the desired effect. (Nhiếp ảnh gia phơi sáng cuộn phim để tạo hiệu ứng mong muốn.) check Expose plants to light - Để cây tiếp xúc với ánh sáng Ví dụ: The gardener exposed the plants to light for optimal growth. (Người làm vườn phơi sáng cây để cây phát triển tối ưu.) check Expose objects to sunlight - Phơi vật thể dưới ánh sáng mặt trời Ví dụ: The artifacts were exposed to sunlight for preservation purposes. (Các hiện vật được phơi sáng dưới ánh mặt trời để bảo quản.)