VIETNAMESE

phó trưởng khoa

phó khoa

ENGLISH

vice dean

  
NOUN

/vaɪs din/

Phó trưởng khoa là người đứng thứ hai trong một khoa của trường đại học.

Ví dụ

1.

Mẹ của Jennie, Selena là một nhà xã hội học và là phó trưởng khoa tại một trường đại học dành cho nữ ở Texas.

Jennie's mother Selena is a sociologist and vice dean at a women's college in Texas.

2.

Trước khi nghỉ hưu cách đây một năm, thạc sĩ Vũ đã từng làm việc chuyên trách với nhiều vị trí khác nhau như phó trưởng khoa khoa Xã hội học và phó Giám đốc Khảo thí và Đảm bảo chất lượng.

Before retiring from her position a year ago, Dr. Vu had worked full-time in various positions as vice dean of Sociology and vice director in Testing and Quality Assurance.

Ghi chú

Cùng là phó nhưng vice deputy khác nhau nha!

- Deputy dùng để chỉ những người "phó" nắm những chức vụ nhỏ trong tổ chức.

- Vice dùng để chỉ người giữ chức vụ "phó" ở những vị trí lớn hơn.