VIETNAMESE
phó phòng kế hoạch tổng hợp
ENGLISH
deputy chief of planning department
/ˈdɛpjəti ʧif ʌv ˈplænɪŋ dɪˈpɑrtmənt/
Phó phòng kế hoạch tổng hợp là người chịu trách nhiệm xây dựng kế hoạch hoạt động của các nhân viên trong phòng theo tuần/tháng/quý để đáp ứng yêu cầu hỗ trợ cho hoạt động của các phòng trong công ty và duy trì chất lượng của các dịch vụ, đáp ứng hài lòng của khách hàng khi đến sử dụng các dịch vụ của công ty.
Ví dụ
1.
Phó phòng kế hoạch tổng hợp đã làm việc chặt chẽ với các kiến trúc sư và kỹ sư để thiết kế các dự án bền vững.
The deputy chief of planning department worked closely with architects and engineers to design sustainable projects.
2.
Phó phòng kế hoạch tổng hợp đã đại diện cho sở trong một cuộc họp với các bên liên quan ở địa phương.
The deputy chief of planning department represented the department in a meeting with local stakeholders.
Ghi chú
Hãy cùng DOL phân biệt deputy và vice nhé! - Deputy là một người được bổ nhiệm hoặc bầu để đại diện cho hoặc làm việc thay mặt cho người khác trong một vai trò hoặc chức vụ cụ thể. Thường thì deputy có quyền hạn và trách nhiệm tương tự như người mà họ đại diện. Ví dụ: The deputy mayor attended the meeting on behalf of the mayor. (Phó thị trưởng tham dự cuộc họp thay cho thị trưởng.) - Vice cũng có nghĩa là một người đại diện hoặc người làm việc thay mặt cho người khác, nhưng thường ám chỉ một vị trí phụ, thứ hai hoặc phụ tá. Vice thường chỉ ra một sự xếp hạng thấp hơn hoặc vị trí phụ đối với người mà họ đại diện. Ví dụ: The vice president oversees the company's operations in the absence of the president. (Phó chủ tịch điều hành hoạt động của công ty khi không có chủ tịch.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết