VIETNAMESE
phổ hệ
cây phả hệ, dòng họ
ENGLISH
genealogy
/ˌʤiːnɪˈɒləʤi/
lineage map
Phổ hệ là mối quan hệ di truyền giữa các cá thể hoặc nhóm, thường được trình bày bằng cây phả hệ.
Ví dụ
1.
Phổ hệ của các gia đình cổ đại tiết lộ mẫu di cư.
The genealogy of ancient families reveals migration patterns.
2.
Phổ hệ giúp truy dấu các kết nối lịch sử.
Genealogies help trace historical connections.
Ghi chú
Từ genealogy là một từ vựng thuộc lĩnh vực gia phả học và di truyền học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Family lineage – Dòng dõi gia đình
Ví dụ:
Genealogy is the study of family lineage through historical and genetic records.
(Phổ hệ là nghiên cứu về dòng dõi gia đình thông qua hồ sơ lịch sử và di truyền.)
Ancestry research – Nghiên cứu tổ tiên
Ví dụ:
It involves ancestry research using documents and DNA tests.
(Bao gồm việc nghiên cứu tổ tiên thông qua giấy tờ và xét nghiệm ADN.)
Pedigree chart – Biểu đồ phả hệ
Ví dụ:
A pedigree chart is often created in genealogy to trace familial connections.
(Biểu đồ phả hệ thường được lập trong nghiên cứu phổ hệ để truy vết mối quan hệ gia đình.)
Historical family mapping – Lập bản đồ gia đình lịch sử
Ví dụ:
Genealogy contributes to historical family mapping across generations.
(Phổ hệ giúp lập bản đồ lịch sử gia đình qua nhiều thế hệ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết