VIETNAMESE

phổ hệ học

nghiên cứu phổ hệ

word

ENGLISH

phylogenetics

  
NOUN

/ˌfaɪləʊˈʤɛnɪtɪks/

evolutionary lineage

"Phổ hệ học" là nghiên cứu về cây phả hệ và mối quan hệ di truyền giữa các loài hoặc cá nhân.

Ví dụ

1.

Phổ hệ học nghiên cứu mối quan hệ tiến hóa giữa các loài.

Phylogenetics studies the evolutionary relationships among species.

2.

Tiến bộ trong phổ hệ học làm sáng tỏ đa dạng sinh học.

Advances in phylogenetics shed light on biodiversity.

Ghi chú

Từ phylogenetics là một từ ghép của phylo- (chủng loài) và -genetics (di truyền). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Phylogenetic tree – Cây phổ hệ học Ví dụ: Phylogenetic trees illustrate evolutionary relationships between species. (Cây phổ hệ học minh họa mối quan hệ tiến hóa giữa các loài.) check Phylogenetic analysis – Phân tích phổ hệ học Ví dụ: Phylogenetic analysis reveals patterns of genetic divergence. (Phân tích phổ hệ học tiết lộ các mô hình phân kỳ di truyền.) check Phylogenetic marker – Dấu hiệu phổ hệ học Ví dụ: Specific genes serve as phylogenetic markers in evolutionary studies. (Các gen cụ thể đóng vai trò là dấu hiệu phổ hệ học trong nghiên cứu tiến hóa.)