VIETNAMESE

phò

Hỗ trợ, Giúp đỡ

word

ENGLISH

Support

  
VERB

/səˈpɔːrt/

Assist, Aid

Phò là hành động giúp đỡ hoặc hỗ trợ ai đó trong tình huống khó khăn.

Ví dụ

1.

Anh ấy phò bạn mình trong những lúc khó khăn.

He supported his friend during the hard times.

2.

Họ phò các nạn nhân bằng thực phẩm và chỗ ở.

They supported the victims with food and shelter.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Support khi nói hoặc viết nhé! Support someone in [context] - Hỗ trợ ai đó trong [bối cảnh] Ví dụ: She supported her friend in times of need. (Cô ấy phò bạn mình trong lúc khó khăn.) Support with [resources] - Hỗ trợ bằng [nguồn lực] Ví dụ: The organization supports families with financial aid. (Tổ chức phò các gia đình bằng hỗ trợ tài chính.) Support emotionally - Hỗ trợ tinh thần Ví dụ: He supported his sibling emotionally during the tough period. (Anh ấy phò em mình về mặt tinh thần trong thời kỳ khó khăn.)