VIETNAMESE

học hè

ENGLISH

take summer classes

  
VERB

/teɪk ˈsʌmər ˈklæsəz/

attend summer school

Học hè là tham gia lớp học diễn ra vào học kỳ hè, thường để học lại môn học cần cải thiện điểm số hoặc đẩy nhanh tiến độ học tập.

Ví dụ

1.

Những học sinh được kì vọng học hè bao gồm những bạn đã trượt một hoặc nhiều môn.

Students are expected to take summer classes including those who have failed one or more classes.

2.

Học hè khi còn là sinh viên mang đến nhiều lợi ích.

Taking summer classes as an undergraduate student has many benefits.

Ghi chú

Cùng học một số từ vựng, khái niệm liên quan đến chủ đề học thuật nhé:

- terminal examination: thi cuối kỳ

- revision: ôn bài

- research: nghiên cứu

- academic performance: thành tích học thuật

- tertiary education: giáo dục sau trung học phổ thông

- curriculum: chương trình học

- passing grade: điểm qua môn

- resit: thi lại