VIETNAMESE
phó chủ tịch
ENGLISH
vice president
/vaɪs ˈprɛzəˌdɛnt/
Phó chủ tịch là một chức danh chính phủ hoặc doanh nghiệp dưới quyền chủ tịch về xếp hạng.
Ví dụ
1.
Cô ấy là phó chủ tịch bán hàng và tiếp thị của bộ phận nhà xuất bản ở New York.
She's vice president of Sales and Marketing of the publisher's New York division.
2.
Ferraro là người phụ nữ đầu tiên được đề cử vào vị trí phó chủ tịch.
Ferraro was the first woman to be nominated for the job of vice president.
Ghi chú
Cùng là phó nhưng vice và deputy khác nhau nha!
- Deputy dùng để chỉ những người "phó"nắm những chức vụ nhỏ trong tổ chức.
- Vice dùng để chỉ người giữ chức vụ "phó" ở những vị trí lớn hơn.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết