VIETNAMESE

phó chủ tịch nước

ENGLISH

Vice President

  
NOUN

/vaɪs ˈprɛzəˌdɛnt/

Phó chủ tịch nước là người đảm nhiệm vai trò phụ trách một phần công việc của chủ tịch nước.

Ví dụ

1.

Phó chủ tịch nước đã ký một hiệp định thương mại quan trọng.

The Vice President signed an important trade agreement.

2.

Phó chủ tịch nước phát biểu trước cử tọa tại hội nghị.

The Vice President addressed the audience at the conference.

Ghi chú

Tên gọi tiếng Anh của Quốc hiệu, chức danh Chủ tịch nước, Phó Chủ tịch nước: - Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam: Socialist Republic of Viet Nam (SRV) - Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam: President of the Socialist Republic of Viet Nam - Phó Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam: Vice President of the Socialist Republic of Viet Nam