VIETNAMESE

phó chủ tịch quốc hội

ENGLISH

Vice Chairperson of the National Assembly

  
NOUN

/vaɪs ˈʧɛrˌpɜrsən ʌv ðə ˈnæʃənəl əˈsɛmbli/

Phó Chủ tịch Quốc hội là phụ trách các công việc của Chủ tịch Quốc hội khi Chủ tịch vắng mặt.

Ví dụ

1.

Phó chủ tịch quốc hội tranh luận về một chính sách quan trọng.

The Vice Chairperson of the National Assembly debated an important policy.

2.

Phó chủ tịch quốc hội giới thiệu dự án luật mới.

The Vice Chairperson of the National Assembly introduced a new bill.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến Chính phủ, các Bộ, cơ quan ngang bộ trong tiếng Anh: - Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam: Government of the Socialist Republic of Viet Nam - Văn phòng Chính phủ: Office of the Government - Quốc hội: National Assembly - Ủy ban Dân tộc: Committee for Ethnic Affairs - quyền lập hiến: constitutional rights - quyền lập pháp: legislative power - Chủ tịch quốc hội: Chairperson of the National Assembly